Phần A: Tổng quan và Hướng dẫn dành cho người đọc
Phần B: Ngân sách điều hành 2008-2010 Biennium
Nhấp vào liên kết thư ký bên dưới để biết thêm chi tiết về phần này của tài liệu. Thông tin tương tự cũng được cung cấp dưới dạng tệp PDF dễ in bên dưới bảng.
| Ban thư ký | Quỹ chung FY 2009 |
Quỹ phi tổng hợp F Y 2009 |
Quỹ chung FY 2010 |
Quỹ phi tổng hợp F Y 2010 |
|---|---|---|---|---|
| Bộ phận lập pháp | $ 68,515,214 | $ 3,988,634 | $ 68,515,214 | $ 3,988,634 |
| Bộ Tư pháp | $ 409,317,361 | $ 28,940,881 | $ 410,004,841 | $ 28,698,151 |
| Văn phòng điều hành | $ 32,127,903 | $ 16,484,516 | $ 32,138,206 | $ 16,469,839 |
| Sự quản lý | $ 708,871,853 | $ 239,141,912 | $ 724,130,724 | $ 234,095,247 |
| Nông nghiệp và Lâm nghiệp | $ 54,162,394 | $ 38,953,188 | $ 54,162,394 | $ 38,953,188 |
| Thương mại và Thương mại | $ 147,377,276 | $ 707,499,188 | $ 130,261,429 | $ 712,460,507 |
| giáo dục | $ 8,306,018,624 | $ 6,765,961,936 | $ 8,568,355,954 | $ 6,905,432,856 |
| Tài chính | $ 660,846,250 | $ 31,657,992 | $ 729,700,543 | $ 31,660,856 |
| Sức khỏe và Nguồn nhân lực | $ 4,231,572,046 | $ 5,644,571,187 | $ 4,441,044,923 | $ 5,798,160,734 |
| Tài nguyên thiên nhiên | $ 123,720,474 | $ 305,266,729 | $ 118,070,474 | $ 290,516,729 |
| An ninh công cộng | $ 1,830,763,587 | $ 905,321,975 | $ 1,829,164,431 | $ 913,592,797 |
| Công nghệ | $ 8,926,735 | $ 4,306,614 | $ 8,676,735 | $ 4,289,916 |
| Vận tải | $ 40,991,864 | $ 4,786,120,675 | $ 220,991,864 | $ 4,832,663,124 |
| Phân bổ trung tâm | $ 1,018,575,911 | $ 91,431,429 | $ 1,136,872,040 | $ 91,618,010 |
| Cơ quan độc lập | $ 325,464 | $ 403,176,633 | $ 325,464 | $ 418,569,819 |
| Các thực thể phi nhà nước | $ 0 | $ 0 | $ 5,755,000 | $ 0 |
| Tổng số | $ 17,642,112,956 | $ 19,972,823,489 | $ 18,478,170,236 | $ 20,321,170,407 |
| $ 37,614,936,445 | $ 38,799,340,643 | |||
Phần C: Các báo cáo khác
Phần D: Các sửa đổi của Thống đốc đối với Đạo luật phân bổ 2007 (Dự luật Caboose)
Phần E:
Tài liệu Ngân sách Điều hành 2008-2010 đầy đủ 398 trang (20.5 MB)




